ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊA TÁNG, HỎA TÁNG TẠI NGHĨA ĐỊA NHÂN DÂN

Đơn giá được áp dụng theo hai quyết định của UBND Tỉnh Đồng Tháp: Theo Quyết định số 302 QĐ-UBND-HC ngày 15/11/2021 về việc phê duyệt phương án thu các dịch vụ tại nghĩa trang nhân dân thành phố Cao Lãnh & Số 605/CN&MTĐT ngày 03 tháng 8 năm 2017.

A. Giá dịch vụ địa táng và giá dịch vụ kèm theo:
    1. Giá nền mộ:

STT

Kích thước nền: 2,6m x 1,2m

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Vị trí tiếp giáp đường 8m

1 nền

6.000.000

 

2

Vị trí tiếp giáp đường 6m

1 nền

5.000.000

 

3

Vị trí tiếp giáp đường 3.5m

1 nền

4.500.000

 

4

Vị trí tiếp giáp đường 2.5m

1 nền

3.500.000

 

5

Nền ở các vị trí còn lại

1 nền

1.100.000

 



2. Dịch vụ xây cất mộ:

STT

Chủng loại

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Xây kim tĩnh bê tông cốt thép

1 cái

8.796.000

Hoàn thiện

2

Xây mộ quét vôi (KT bê tông cốt thép)

1 mộ

12.205.000

Hoàn thiện

3

Xây mộ ốp gạch 40 x 40 (kim tĩnh bê tông cốt thép)

1 mộ

16.654.000

Hoàn thiện

4

Xây mộ ốp gạch 60 x 60 (kim tĩnh bê tông cốt thép)

1 mộ

18.879.000

Hoàn thiện

5

Xây mộ ốp đá hoa cương loại thường (kim tĩnh bê tông cốt thép)

1 mộ

37.064.000

Hoàn thiện

6

Xây mộ ốp đá hoa cương loại Ruby Ấn Độ (KT bê tông cốt thép)

1 mộ

47.379.000

Hoàn thiện

7

Xây mộ cải táng quét vôi

1 mộ

2.073.000

Hoàn thiện

8

Xây mộ cải táng ốp gạch 40 x 40

1 mộ

2.911.000

Hoàn thiện


3. Giá dịch vụ bốc mộ:

STT

Chủng loại

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Bốc mộ còn hài cốt chuyển sang quách:

 

 

+ Đơn giá bao gồm chi phí nhân công bốc mộ

  + Không tính chi phá vận chuyển, lấp đất, đập bỏ núm

  + Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%

  + Riêng quan tài (quách), đồ cúng do khách hàng chuẩn bị

+ Loại mộ đất (có núm xi măng trên)

01 mộ

2.500.000

+ Loại mộ xây bán kiên cố (kim tĩnh xây gạch)

01 mộ

3.500.000

+ Loại mộ xây kiên cố (đổ bê tông gói quan tài)

01 mộ

5.500.000

+ Loại mộ cổ xưa xây kiên cố (xây đá ong, bê tông đặc)

01 mộ

7.500.000

2

Bốc mộ hài cốt còn nguyên chuyển sang quan tài:

 

 

+ Loại mộ đất (có núm xi măng trên)

01 mộ

3.500.000

+ Loại mộ xây bán kiên cố (kim tĩnh xây gạch

01 mộ

4.500.000

+ Loại mộ xây kiên cố (đổ bê tông gói quan tài)

01 mộ

6.200.000

+ Loại mộ cổ xưa xây kiên cố (xây đá ong, bê tông đặc)

01 mộ

8.500.000


3. Dịch vụ điện nước, xây, lau rửa nền mộ:

- Nước xây mộ mới: 23.000 đồng/mộ.
- Nước sửa chữa cải tạo mộ: 13.800 đồng/mộ.
- Nước lau rửa mộ: 9.200 đồng/mộ.
- Điện xây mộ mới: 45.000 đồng/mộ.
- Điện sửa chữa, cải tạo mộ: 27.000 đồng mộ.

B. Giá dịch vụ hỏa táng và giá dịch vụ kèm theo.
    1. Dịch vụ hỏa táng:
(kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND-HC ngày 15/11/2021)

* Giá hỏa táng 01 ca: 5.070.000 đồng

 - Ngân sách hỗ trợ 100%: 5.070.000 đồng.

 - Dân chi trả 0%: 0 đồng

  2. Dịch vụ lưu trữ tro cốt: (kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND-HC ngày 15/11/2021)


STT

Tên Dịch vụ

ĐVT

Đơn giá

1

Lưu trữ tro cốt 10 năm

01 hủ

4.000.000đ

2

Lưu trữ tro cốt 20 năm

01 hủ

4.500.000đ

3

Lưu trữ tro cốt 30 năm

01 hủ

5.000.000đ

4

Lưu trữ tro cốt 40 năm

01 hủ

5.500.000đ

5

Lưu trữ tro cốt 50 năm

01 hủ

6.000.000đ


    3. Giá dịch vụ kèm theo hỏa táng: (kèm theo bảng giá dịch vụ ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Chi nhánh Dịch vụ Môi trường Đô thị)   

STT

Chủng loại vật tư

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Hũ sen thánh giá thường

Bộ

300.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên

2

Hũ đá bông sen

Bộ

1.040.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên

3

Hũ đá xá lợi

Bộ

1.470.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên

4

Hũ đá chữ nhật Thánh Giá

Bộ

800.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên

5

Hũ đá chữ nhật Chữ Vạn

Bộ

800.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên

6

Hũ đá vàng

Bộ

1.200.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên

7

Hũ đá đen

Bộ

1.400.000

Hũ cốt + túi gấm + bảng tên



***Lưu ý: Ngoại trừ giá dịch vụ bốc mộ, các đơn giá dịch vụ còn lại đã bao gồm thuế VAT nhưng nếu giá vật tư thị trường biến động, nhân công và xe máy tăng được các ban ngành cho phép điều chỉnh thì đơn vị sẽ tính lại bảng giá trên cho phù hợp.


Nghia Dia1.jpg